Hiện tại, trong CSDL của AgroInfoServ có hệ thống bản đồ hiện trạng sử dụng đất của 63 tỉnh, tỷ lệ 1:50.000, các năm 2005, 2010, và 2015-2016. Các bản đồ được lưu trữ ở định dạng Shapefile, hệ tọa độ UTM WGS-84 và mã hóa ký tự theo chuẩn Unicode UTF-8.
Xin giới thiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Bến Tre, năm 2015.
| Tên huyện | Tên tỉnh | Diện tích tự    nhiên (ha) | Diện tích cây    lương thực (ha) | 
| H. Ba Tri | Bến Tre | 36,720 | 37,424 | 
| H. Bình Đại | Bến Tre | 42,730 | 3,701 | 
| H. Châu Thành | Bến Tre | 22,490 | 1,352 | 
| H. Chợ Lách | Bến Tre | 16,910 | 0 | 
| H. Giồng Trôm | Bến Tre | 31,260 | 8,811 | 
| H. Mỏ Cày | Bến Tre | 23,080 | 181 | 
| H. Thạnh Phú | Bến Tre | 42,650 | 9,613 | 
| Tx. Bến Tre | Bến Tre | 7,060 | 501 | 
| H. Mỏ Cày Bắc | Bến Tre | 16,520 | 204 | 
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.
 

 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
0 nhận xét:
Đăng nhận xét