Ngân sách nhà nước (NSNN) là toàn bộ các khoản thu, chi của nhà nước được dự toán và thực hiện trong một năm để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước. Có các trường hợp các khoản thu chi này kéo dài hơn 1 năm, ví dụ NSNN trung hạn là các khoản thu chi của nhà nước trong 3 năm.
Những nguồn chính của thu NSNN gồm:
- Thuế, phí, lệ phí có tính chất thuế (như thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, phí bảo trì đường bộ, lệ phí công chứng…)
- Hoạt động sự nghiệp có thu của các đơn vị sự nghiệp công ví dụ như trường học công, bệnh viện công, viện nghiên cứu, trung tâm thể thao… Hiện nay, thu của các đơn vị này đang chuyển dần sang cơ chế giá dịch vụ.
- Vay, viện trợ không hoàn lại (như phát hành công trái, trái phiếu chính phủ, các khoản vay ODA hoặc vay ưu đãi của chính phủ…)
- Nguồn thu khác: Lợi tức góp vốn từ tổ chức kinh tế, thu hồi vốn từ tổ chức kinh tế, bán và cho thuê tài sản nhà nước, đóng góp tự nguyện.
Chi ngân sách gồm nhiều khoản khác nhau, nhưng quan trọng nhất là:
- Nhóm chi thường xuyên được hiểu đơn giản là khoản chi nhằm duy trì hoạt động của bộ máy nhà nước, ví dụ như lương thưởng, công tác, hội họp, thiết bị văn phòng, thanh toán dịch vụ công cộng (điện, nước…), công tác phí, chi sửa chữa thường xuyên máy móc, văn phòng…
- Nhóm chi đầu tư phát triển là các khoản chi dài hạn nhằm tăng cường cơ sở vật chất và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế như điện, đường, trường, trạm.
- Nhóm chi trả nợ và viện trợ để Nhà nước trả các khoản đã vay trong nước, nước ngoài khi đến hạn và các khoản chi làm nghĩa vụ quốc tế.
- Nhóm chi dự trữ quốc gia phục vụ việc dự trữ cho các biến động bất ngờ như dịch bệnh, thiên tai…
AgroInfoServ thống kê lại tình hình thu chi ngân sách nhà nước từ năm 2000 đến 2018 để bạn đọc tiện theo dõi. Số liệu được trích dẫn từ nguồn của Tổng cục Thống kê.
Các khoản thu |
2000
|
2005
|
2010
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
Giá trị (Tỷ đồng) | |||||||
TỔNG THU (1) |
90749
|
228287
|
599974
|
1020589
|
1131498
|
1293627
|
1424914
|
Thu trong nước (Không kể thu từ dầu thô) |
46233
|
119826
|
388576
|
771932
|
910909
|
1039192
|
1148676
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước (2) |
19692
|
39079
|
112143
|
159907
|
152975
|
148093
|
153025
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4735
|
19081
|
64915
|
140979
|
162934
|
172166
|
186374
|
Thu từ khu vực công. thương nghiệp. dịch vụ ngoài quốc doanh |
5802
|
16938
|
70023
|
129582
|
157082
|
181001
|
209703
|
Thuế thu nhập cá nhân(3) |
1831
|
4234
|
26311
|
56723
|
65235
|
78775
|
94366
|
Thu xổ số kiến thiết |
1969
| ||||||
Thu phí xăng dầu |
2192
|
3943
|
10521
| ||||
Thuế bảo vệ môi trường (4) |
10521
|
27020
|
43142
|
44665
|
47050
| ||
Thu phí. lệ phí |
2713
|
4192
|
22632
|
47786
|
49187
|
63535
|
69941
|
Lệ phí trước bạ |
934
|
2797
|
12611
|
22405
|
27304
|
27613
|
32412
|
Các khoản thu về nhà đất |
2823
|
17757
|
55849
|
85965
|
123854
|
154568
|
184494
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1776
|
132
|
56
|
58
|
60
|
39
|
28
|
Các khoản thu khác |
1766
|
11673
|
26161
|
123970
|
156500
|
196389
|
203723
|
Thu từ dầu thô |
23534
|
66558
|
69179
|
67510
|
40186
|
49583
|
66048
|
Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu |
18954
|
38114
|
130351
|
169303
|
172025
|
197272
|
202541
|
Thuế xuất. nhập khẩu. thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu; Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
13568
|
23660
|
74068
|
99315
| |||
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
5386
|
14454
|
56283
|
69988
| |||
Tổng số thu từ hoạt động xuất. nhập khẩu
|
271027
|
296415
|
314339
| ||||
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
-99002
|
-99143
|
-111798
| ||||
Thu viện trợ |
2028
|
3789
|
11868
|
11844
|
8378
|
7580
|
7649
|
Thu viện trợ không hoàn lại | |||||||
Cơ cấu (%) | |||||||
TỔNG THU (1) |
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Thu trong nước (Không kể thu từ dầu thô) |
50.95
|
52.5
|
64.77
|
75.64
|
80.5
|
80.33
|
80.61
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước (2) |
21.7
|
17.12
|
18.69
|
15.67
|
13.52
|
11.45
|
10.74
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
5.22
|
8.36
|
10.82
|
13.81
|
14.4
|
13.31
|
13.08
|
Thu từ khu vực công. thương nghiệp. dịch vụ ngoài quốc doanh |
6.39
|
7.42
|
11.67
|
12.7
|
13.88
|
13.99
|
14.72
|
Thuế thu nhập cá nhân(3) |
2.02
|
1.85
|
4.39
|
5.56
|
5.77
|
6.09
|
6.62
|
Thu xổ số kiến thiết |
2.17
| ||||||
Thu phí xăng dầu |
2.41
|
1.73
|
1.79
| ||||
Thuế bảo vệ môi trường (4) |
1.75
|
2.65
|
3.81
|
3.45
|
3.3
| ||
Thu phí. lệ phí |
2.99
|
1.84
|
3.77
|
4.68
|
4.35
|
4.91
|
4.91
|
Lệ phí trước bạ |
1.03
|
1.23
|
2.1
|
2.2
|
2.41
|
2.13
|
2.27
|
Các khoản thu về nhà đất |
3.11
|
7.78
|
9.31
|
8.42
|
10.95
|
11.95
|
12.95
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.96
|
0.06
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0
|
0
|
Các khoản thu khác |
1.95
|
5.11
|
4.36
|
12.15
|
13.83
|
15.18
|
14.3
|
Thu từ dầu thô |
25.93
|
29.16
|
11.53
|
6.61
|
3.55
|
3.83
|
4.64
|
Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu |
20.89
|
16.69
|
21.73
|
16.59
|
15.2
|
15.25
|
14.21
|
Thuế xuất. nhập khẩu. thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu; Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
14.95
|
10.36
|
12.59
|
9.95
| |||
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
5.94
|
6.33
|
9.56
|
7.01
| |||
Tổng số thu từ hoạt động xuất. nhập khẩu
|
23.95
|
22.91
|
22.06
| ||||
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
-8.75
|
-7.66
|
-7.85
| ||||
Thu viện trợ | |||||||
Thu viện trợ không hoàn lại |
2.23
|
1.65
|
1.98
|
1.16
|
0.74
|
0.59
|
0.54
|
Các khoản chi ngân sách
Các khoản chi |
2005
|
2010
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
Giá trị (Tỷ đồng) | ||||||
TỔNG CHI (1) |
262697
|
657582
|
1276451
|
1298290
|
1355034
|
1616414
|
Chi đầu tư phát triển (2) |
79199
|
252743
|
401719
|
365903
|
372792
|
411277
|
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội (3) |
132327
|
376620
|
788499
|
822344
|
881687
|
989884
|
Chi sự nghiệp giáo dục. đào tạo |
28611
|
78206
|
177367
|
178036
|
204521
|
230974
|
Chi sự nghiệp y tế. dân số và gia đình |
7608
|
25130
|
49423
|
76217
|
85230
| |
Chi sự nghiệp khoa học. công nghệ (4) |
2584
|
4144
|
9392
|
9440
|
9256
|
12310
|
Chi văn hoá thông tin; phát thanh truyền hình. thông tấn; thể dục thể thao |
2099
|
8828
|
15539
|
12975
|
14911
| |
Chi đảm bảo xã hội |
17747
|
64218
|
105295
|
122905
|
131104
| |
Chi sự nghiệp kinh tế. bảo vệ môi trường (5) |
11801
|
37632
|
79519
|
91545
|
109297
| |
Chi hoạt động của các cơ quan Quản lý nhà nước. Đảng. đoàn thể |
18761
|
56129
|
132843
|
118169
|
128080
| |
Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính |
69
|
275
|
302
|
483
|
127
|
100
|
Cơ cấu (%) | ||||||
TỔNG CHI (1) |
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Chi đầu tư phát triển (2) |
30.15
|
38.44
|
31.47
|
28.18
|
27.51
|
25.44
|
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội (3) |
50.37
|
57.27
|
61.77
|
63.34
|
65.07
|
61.24
|
Chi sự nghiệp giáo dục. đào tạo |
10.89
|
11.89
|
13.9
|
13.71
|
15.09
|
14.29
|
Chi sự nghiệp y tế. dân số và gia đình |
2.9
|
3.87
|
3.91
|
5.6
|
5.83
| |
Chi sự nghiệp khoa học. công nghệ (4) |
0.98
|
0.63
|
0.74
|
0.73
|
0.68
|
0.76
|
Chi văn hoá thông tin; phát thanh truyền hình. thông tấn; thể dục thể thao |
0.8
|
1.36
|
1.23
|
0.95
|
1.02
| |
Chi đảm bảo xã hội |
6.76
|
9.9
|
8.32
|
9.04
|
8.96
| |
Chi sự nghiệp kinh tế. bảo vệ môi trường (5) |
4.49
|
5.8
|
6.28
|
6.73
|
7.47
| |
Chi hoạt động của các cơ quan Quản lý nhà nước. Đảng. đoàn thể |
7.14
|
8.65
|
10.5
|
8.69
|
8.75
| |
Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính |
0.03
|
0.04
|
0.02
|
0.04
|
0.01
|
0.01
|
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét