Danh sách các sản phẩm của AgroInfoServ

Tình hình sản xuất và tiêu thụ lúa gạo trên thế giới qua các con số - FREE


AgroInfoServ xin được gửi đến các bạn số liệu thống kê tổng hợp về tình hình sản xuất và tiêu thụ lúa gạo trên toàn thế giới trong một số năm gần đây. Chúng tôi muốn tóm tắt một cách ngắn gọn nhất thông qua các bảng số liệu và biểu đồ để bạn đọc dễ dàng theo dõi.

Ảnh: Doanh nghiệp Việt Nam
Sản lượng gạo xay xát toàn cầu từ 2008-2019 (triệu tấn)
Nguồn: US Department of Agriculture; IGC

Năm
Sản lượng (triệu tấn)
2008/2009
448.2
2009/2010
440.5
2010/2011
449.3
2011/2012
465.8
2012/2013
471.9
2013/2014
478.4
2014/2015
480
2015/2016
472.9
2016/2017
486.2
2017/2018
487.5
2018/2019
495.87





Diện tích gieo trồng lúa toàn cầu 2010-2017 (triệu ha)
Nguồn: FAO

Năm
Diện tích (triệu ha)
2010
161.7
2011
162.75
2012
162.65
2013
165.22
2014
164.14
2015
162.38
2016
165.22
2017
167.25



Các quốc gia dẫn đầu về sản lượng gạo xay xát năm 2018-2019 (triệu tấn)
Nguồn: US Department of Agriculture

Quốc gia
Sản lượng (triệu tấn)
China
148.5
India
116.42
Indonesia
36.7
Bangladesh
34.91
Vietnam
27.77
Thailand
20.34
Burma
13.2
Philippines
11.73
Japan
7.66
Brazil
7.14



Tổng sản lượng lúa gạo trên toàn cầu 2000-2019 (triệu tấn)
Nguồn: AMIS

Năm
Sản lượng (triệu tấn)
2000/01
578.29
2001/02
576.07
2002/03
548.3
2003/04
534.85
2004/05
532.17
2005/06
542.77
2006/07
548.27
2007/08
564.76
2008/09
587.54
2009/10
601.79
2010/11
623.84
2011/12
653.24
2012/13
675.24
2013/14
697.14
2014/15
712.63
2015/16
710.64
2016/17
711.82
2017/18
728.31
2018/19
738.75



Tổng lượng gạo tiêu thụ trên toàn cầu 2008-2020 (triệu tấn)
Nguồn: US Department of Agriculture; USDA Foreign Agricultural Service

Năm
Tổng lượng gạo (triệu tấn)
2008/2009
437,179
2009/2010
438,338
2010/2011
445,084
2011/2012
460,825
2012/2013
462,623
2013/2014
473,878
2014/2015
474,845
2015/2016
468,862
2016/2017
483,817
2017/2018
482,166
2018/2019
486,622
2019/2020
493,126



Lượng gạo tiêu thụ bình quân theo đầu người 2000-2019 (kg/năm)
Nguồn: AMIS

Năm
Bình quân đầu người (kg)
2000/01
54.7
2001/02
54.3
2002/03
53.8
2003/04
53.6
2004/05
53.8
2005/06
53.7
2006/07
53.5
2007/08
53.7
2008/09
53.6
2009/10
53.8
2010/11
53.7
2011/12
53.9
2012/13
53.9
2013/14
54
2014/15
53.9
2015/16
53.6
2016/17
53.7
2017/18
53.7
2018/19
53.9




Các quốc gia nhập khẩu gạo nhiều nhất năm 2018-2019 (1000 tấn)
Nguồn: US Department of Agriculture

Quốc gia
Nhập khẩu (1000 tấn)
China
4,500
Philippines
2,300
Nigeria
2,200
European Union
2,000
Bangladesh
1,600
Cote d'Ivoire
1,600
Iran
1,400
Iraq
1,300
Saudi Arabia
1,300
Senegal
1,250



Các quốc gia xuất khẩu gạo nhiều nhất năm 2018-2019 (1000 tấn)
Nguồn: US Department of Agriculture

Quốc gia
Xuất khẩu (1000 tấn)
India
12,500
Thailand
10,300
Vietnam
7,000
Pakistan
4,250
United States
3,200
Burma
3,000
China
1,900
Cambodia
1,300
Brazil
850
Uruguay
800




*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.


0 nhận xét:

Đăng nhận xét