Danh sách các sản phẩm của AgroInfoServ

Diện tích trồng ngô các tỉnh trên cả nước - FREE





Bộ NN&PTTN định hướng đến năm 2020 sẽ chuyển đổi khoảng 700.000 ha trồng lúa kém hiệu quả sang cây trồng khác, trong đó chủ yếu là ngô. Tuy nhiên, trên thực tế, do chưa được đầu tư bài bản nên chủ trương này rất khó thành công. Ngay cả khi giống ngô chuyển gen đã được chính thức đưa vào trồng đại trà tại Việt Nam giúp năng suất ngô tăng tới 20% ở các mô hình, nhưng trái với kỳ vọng, sau 3 năm triển khai, diện tích ngô chuyển gen cũng mới chỉ đạt khoảng 100.000 ha, tức khoảng 10% tổng diện tích trồng ngô trên cả nước.


Theo thống kê chính thức của Tổng cục Thống kê, cả nước tính đến năm 2018 có khoảng hơn 1 triệu ha diện tích ngô canh tác cả năm, chủ yếu tập trung ở các tỉnh Trung du và Miền núi phía Bắc. Bảng số liệu thống kê dưới đây của GSO sẽ giúp bạn đọc theo dõi diễn biến diện tích canh tác ngô trong các năm qua.

Đơn vị: 1000 ha
2011
2014
2015
2016
2017
2018
CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 
 1 121.3
 1 179.0
 1 178.9
 1 152.7
 1 099.5
 1 039.0
Đồng bằng sông Hồng

Red River Delta          
  96.0
  88.1
  91.3
  89.7
  87.5
  78.1
Hà Nội  
24.3
 
20.2
 
21.1
 
19.9
19.1
16.9
Vĩnh Phúc  
16.9
 
15.1
 
16.1
 
16.0
15.1
14.3
Bắc Ninh  
2.8
 
3.7
 
3.6
 
3.1
2.4
2.1
Quảng Ninh  
6.3
 
5.9
 
5.9
 
5.8
5.7
5.3
Hải Dương  
4.2
 
4.1
 
4.0
 
4.2
4.2
3.9
Hải Phòng  
2.6
 
1.3
 
1.1
 
1.2
1.0
0.9
Hưng Yên  
8.7
 
8.4
 
8.5
 
8.1
7.8
6.9
Thái Bình  
9.2
 
10.1
 
11.1
 
12.1
13.1
11.5
Hà Nam  
8.8
 
8.7
 
8.7
 
8.4
8.3
7.0
Nam Định  
5.0
 
4.3
 
4.4
 
4.4
4.7
4.2
Ninh Bình  
7.2
 
6.3
 
6.8
 
6.6
6.1
5.1
Trung du và miền núi phía Bắc

Northern midlands and mountain areas
  465.7
  515.3
  518.9
  509.5
  490.1
  455.9
Hà Giang  
49.9
 
54.2
 
54.8
 
53.5
53.7
53.9
Cao Bằng  
39.0
 
39.0
 
39.9
 
40.1
40.2
39.9
Bắc Cạn  
16.9
 
16.6
 
16.4
 
16.4
15.8
15.0
Tuyên Quang  
16.5
 
15.9
 
18.6
 
18.4
18.6
17.5
Lào Cai  
32.7
 
39.1
 
36.8
 
37.6
38.1
37.8
Yên Bái  
24.9
 
28.5
 
28.2
 
28.6
28.2
28.5
Thái Nguyên  
18.6
 
19.5
 
21.0
 
20.1
17.8
17.2
Lạng Sơn  
20.9
 
21.6
 
22.1
 
22.2
21.3
21.0
Bắc Giang  
10.8
 
10.1
 
10.7
 
10.7
10.7
10.2
Phú Thọ  
21.4
 
18.7
 
19.2
 
18.7
18.2
16.7
Điện Biên  
29.8
 
29.9
 
29.7
 
30.0
30.6
29.8
Lai Châu  
20.0
 
22.1
 
22.7
 
22.8
22.1
21.2
Sơn La  
127.5
 
162.5
 
159.9
 
152.4
138.1
113.8
Hoà Bình  
36.8
 
37.6
 
38.9
 
38.0
36.7
33.4
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung North Central and Central coastal area                  
  207.6
  208.0
  210.4
  207.6
  200.2
  187.4
Thanh Hoá  
52.8
 
54.7
 
56.8
 
52.9
50.5
45.0
Nghệ An  
57.9
 
55.7
 
58.9
 
58.7
56.0
51.8
Hà Tĩnh  
8.7
 
8.3
 
8.7
 
9.6
7.7
9.3
Quảng Bình  
4.6
 
4.5
 
4.7
 
4.9
4.9
4.7
Quảng Trị  
3.6
 
3.8
 
3.9
 
4.1
4.2
4.2
Thừa Thiên - Huế  
1.7
 
1.6
 
1.6
 
1.6
1.7
1.6
Đà Nẵng  
0.8
 
0.4
 
0.4
 
0.5
0.4
0.3
Quảng Nam  
13.1
 
13.4
 
13.1
 
12.6
12.6
12.0
Quảng Ngãi  
10.2
 
10.5
 
10.2
 
10.4
10.6
10.4
Bình Định  
8.0
 
8.3
 
8.7
 
8.4
8.2
8.0
Phú Yên  
6.6
 
6.2
 
5.9
 
5.8
5.5
6.0
Khánh Hoà  
6.3
 
6.7
 
6.1
 
6.4
6.6
6.4
Ninh Thuận  
15.8
 
14.0
 
11.8
 
11.7
12.9
11.7
Bình Thuận  
17.5
 
19.9
 
19.6
 
20.0
18.4
16.0
Tây Nguyên - Central Highland                 
  232.6
  249.6
  241.3
  235.2
  216.4
  215.3
Kon Tum  
7.3
 
6.7
 
6.4
 
6.4
6.2
5.9
Gia Lai  
50.7
 
52.6
 
51.6
 
52.0
47.4
46.2
Đắk Lắk  
116.0
 
122.3
 
118.4
 
112.4
100.3
96.9
Đắc Nông  
41.8
 
52.6
 
51.0
 
51.7
50.5
56.5
Lâm Đồng  
16.8
 
15.4
 
13.9
 
12.8
12.0
9.8
Đông Nam Bộ - South East                 
  78.7
  80.0
  78.8
  75.7
  70.2
  69.3
Bình Phước  
5.3
 
4.9
 
4.9
 
4.5
4.5
4.2
Tây Ninh  
5.2
 
5.2
 
5.0
 
4.4
4.9
5.8
Bình Dương  
0.5
 
0.4
 
0.4
 
0.4
0.4
0.4
Đồng Nai  
49.9
 
52.2
 
52.2
 
51.5
46.2
44.4
Bà Rịa - Vũng Tàu  
17.2
 
15.9
 
15.4
 
14.4
13.7
13.7
TP Hồ Chí Minh  
0.6
 
1.4
 
0.9
 
0.5
0.5
0.8
Đồng Bằng sông Cửu Long

Mekong River Delta
  40.7
  38.0
  38.2
  34.8
  35.1
  33.0
Long An  
4.9
 
4.2
 
4.2
 
2.4
1.4
1.3
Tiền Giang  
5.0
 
4.0
 
4.4
 
4.1
4.5
4.7
Bến Tre  
1.0
 
0.7
 
0.7
 
0.6
0.6
0.5
Trà Vinh  
5.7
 
5.4
 
5.5
 
4.3
4.2
3.9
Vĩnh Long  
1.5
 
1.1
 
1.2
 
1.3
1.4
1.6
Đồng Tháp  
4.9
 
4.7
 
4.6
 
4.8
5.2
4.3
An Giang  
10.4
 
9.6
 
8.6
 
8.1
8.3
7.4
Kiên Giang  
0.1
 
0.1
 
0.2
 
0.2
0.3
0.1
Cần Thơ  
1.1
 
1.0
 
1.1
 
1.1
1.1
1.1
Hậu Giang  
1.7
 
2.7
 
2.9
 
3.2
3.2
3.2
Sóc Trăng  
3.7
 
3.8
 
4.1
 
4.0
4.2
4.2
Bạc Liêu  
0.1
 
0.2
 
0.2
 
0.2
0.2
0.2
Cà Mau  
0.6
 
0.5
 
0.5
 
0.5
0.5
0.5

Nguồn: GSO


*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.


0 nhận xét:

Đăng nhận xét